Cô Gái À, Em Đừng Khóc Nữa

(姑娘别哭泣)

Trình chiếu

Đơn ca
Tham khảo tone theo ca sĩ:
  • Thiên Tú: Abm
  • Kha Kha Kha A (tiếng Hoa): F#m

Vô tình anh gặp em sau nhiều năm cách xa Lặng nhìn em nước mắt rơi chẳng nên lời Anh dần quên hồi ức phai nhòa theo tháng năm Mà vì sao bóng dáng người anh không thể quên.

Giây từng giây nhẹ trôi sâu tận trong trái tim Một mình em đã rất lâu vẫn luôn thống trị Không còn em cạnh bên anh làm sao thấy vui Vì thật ra anh vẫn còn yêu em đậm sâu.

[[T[ĐK: ] Dẫu biết rằng tình đã tan mối duyên này đã đứt đoạn Cố níu lại dù lòng biết đau nhưng đành chấp nhận Nếu kiếp này còn vấn vương cớ sao phải hẹn kiếp sau Phút yếu lòng trống vắng hãy về bên anh.

[ĐK: ] Em à! chớ khóc nữa nước mắt ướt vai gầy Vì còn anh vẫn đứng đây mãi mong chờ Hãy để anh yêu em thương em như lúc ban đầu Kể anh nghe những nỗi lòng đang giấu sâu.

Em khẽ nói cũng đã cố gắng để quên người Mà chẳng ai thay thế anh khiến em cười Khi gặp anh con tim phút chốc hết khô lạnh Vì thật ra sâu trong lòng vẫn có anh.

tū lái de xiāoxī nàgè rén shì nǐ zhème duōnián nǐ yǎo wú yīnxùn shíjiān de xiàngpí cā diàole jìyì dàn wǒ chí chí què méiyǒu wàngjì nǐ.

miǎozhēn de shēngyīn dídā zhuǎn bù tíng wǒ de xīnlǐ zhùzhe yīgè nǐ liúguò de lèi dī quándōu yīnwèi nǐ yuánlái chí chí dōu bùcéng fàngxià nǐ.

huòxǔ wǒmen jiù bù gāi yǒu duàn yīnguǒ huòxǔ wǒ bù gāi yīwèi qiú shīshě rúguǒ yǒu tiān wǒ líkāile nǐ de shēnghuó rúguǒ yǒu tiān nǐ hái àizhe wǒ.

gūniáng wèihé nǐ yào fàngshēng kūqì wǒ zài lù nà páng xiǎohé děng nǐ nǐ xīnlǐ dàodǐ cángle shénme mìmì wǒ xiǎng jǐn jǐn de bào zhù nǐ

nǐ shuō yù dào de rén quándōu xiàng nǐ zhǎo bù dào shīqù nǐ de yìyì nǐ shuō nǐ kèzhìzhe bù zài xiǎngqǐ kěshì wǒ jiù zài nǐ xīnlǐ.

miǎozhēn de shēngyīn dídā zhuǎn bù tíng wǒ de xīnlǐ zhùzhe yīgè nǐ liúguò de lèi dī quándōu yīnwèi nǐ yuánlái chí chí dōu bùcéng fàngxià nǐ

huòxǔ wǒmen jiù bù gāi yǒu duàn yīnguǒ huòxǔ wǒ bù gāi yīwèi qiú shīshě rúguǒ yǒu tiān wǒ líkāile nǐ de shēnghuó rúguǒ yǒu tiān nǐ hái àizhe wǒ.

gūniáng wèihé nǐ yào fàngshēng kūqì wǒ zài lù nà páng xiǎohé děng nǐ nǐ xīnlǐ dàodǐ cángle shénme mìmì wǒ xiǎng jǐn jǐn de bào zhù nǐ

nǐ shuō yù dào de rén quándōu xiàng nǐ zhǎo bù dào shīqù nǐ de yìyì nǐ shuō nǐ kèzhìzhe bù zài xiǎng qǐ kěshì wǒ jiù zài nǐ xīnlǐ.

== DẠO NHẠC ==

Vô tình anh gặp em sau nhiều năm cách xa Lặng nhìn em nước mắt rơi chẳng nên lời Anh dần quên hồi ức phai nhòa theo tháng năm Mà vì sao bóng dáng người anh không thể quên.

Giây từng giây nhẹ trôi sâu tận trong trái tim Một mình em đã rất lâu vẫn luôn thống trị Không còn em cạnh bên anh làm sao thấy vui Vì thật ra anh vẫn còn yêu em đậm sâu.

[[T[ĐK: ] Dẫu biết rằng tình đã tan mối duyên này đã đứt đoạn Cố níu lại dù lòng biết đau nhưng đành chấp nhận Nếu kiếp này còn vấn vương cớ sao phải hẹn kiếp sau Phút yếu lòng trống vắng hãy về bên anh.

[ĐK: ] Em à! chớ khóc nữa nước mắt ướt vai gầy Vì còn anh vẫn đứng đây mãi mong chờ Hãy để anh yêu em thương em như lúc ban đầu Kể anh nghe những nỗi lòng đang giấu sâu.

Em khẽ nói cũng đã cố gắng để quên người Mà chẳng ai thay thế anh khiến em cười Khi gặp anh con tim phút chốc hết khô lạnh Vì thật ra sâu trong lòng vẫn có anh.

tū lái de xiāoxī nàgè rén shì nǐ zhème duōnián nǐ yǎo wú yīnxùn shíjiān de xiàngpí cā diàole jìyì dàn wǒ chí chí què méiyǒu wàngjì nǐ.

miǎozhēn de shēngyīn dídā zhuǎn bù tíng wǒ de xīnlǐ zhùzhe yīgè nǐ liúguò de lèi dī quándōu yīnwèi nǐ yuánlái chí chí dōu bùcéng fàngxià nǐ.

huòxǔ wǒmen jiù bù gāi yǒu duàn yīnguǒ huòxǔ wǒ bù gāi yīwèi qiú shīshě rúguǒ yǒu tiān wǒ líkāile nǐ de shēnghuó rúguǒ yǒu tiān nǐ hái àizhe wǒ.

gūniáng wèihé nǐ yào fàngshēng kūqì wǒ zài lù nà páng xiǎohé děng nǐ nǐ xīnlǐ dàodǐ cángle shénme mìmì wǒ xiǎng jǐn jǐn de bào zhù nǐ

nǐ shuō yù dào de rén quándōu xiàng nǐ zhǎo bù dào shīqù nǐ de yìyì nǐ shuō nǐ kèzhìzhe bù zài xiǎngqǐ kěshì wǒ jiù zài nǐ xīnlǐ.

miǎozhēn de shēngyīn dídā zhuǎn bù tíng wǒ de xīnlǐ zhùzhe yīgè nǐ liúguò de lèi dī quándōu yīnwèi nǐ yuánlái chí chí dōu bùcéng fàngxià nǐ

huòxǔ wǒmen jiù bù gāi yǒu duàn yīnguǒ huòxǔ wǒ bù gāi yīwèi qiú shīshě rúguǒ yǒu tiān wǒ líkāile nǐ de shēnghuó rúguǒ yǒu tiān nǐ hái àizhe wǒ.

gūniáng wèihé nǐ yào fàngshēng kūqì wǒ zài lù nà páng xiǎohé děng nǐ nǐ xīnlǐ dàodǐ cángle shénme mìmì wǒ xiǎng jǐn jǐn de bào zhù nǐ

nǐ shuō yù dào de rén quándōu xiàng nǐ zhǎo bù dào shīqù nǐ de yìyì nǐ shuō nǐ kèzhìzhe bù zài xiǎng qǐ kěshì wǒ jiù zài nǐ xīnlǐ.

== HẾT BÀI ==

1. Vô tình anh gặp em sau nhiều năm cách xa
Lặng nhìn em nước mắt rơi chẳng nên lời
Anh dần quên hồi ức phai nhòa theo tháng năm
Mà vì sao bóng dáng người anh không thể quên.

2. Giây từng giây nhẹ trôi sâu tận trong trái tim
Một mình em đã rất lâu vẫn luôn thống trị
Không còn em cạnh bên anh làm sao thấy vui
Vì thật ra anh vẫn còn yêu em đậm sâu.

[[T[ĐK: ] 
Dẫu biết rằng tình đã tan mối duyên này đã đứt đoạn
Cố níu lại dù lòng biết đau nhưng đành chấp nhận
Nếu kiếp này còn vấn vương cớ sao phải hẹn kiếp sau
Phút yếu lòng trống vắng hãy về bên anh.

[ĐK: ] 
Em à! chớ khóc nữa nước mắt ướt vai gầy
Vì còn anh vẫn đứng đây mãi mong chờ
Hãy để anh yêu em thương em như lúc ban đầu
Kể anh nghe những nỗi lòng đang giấu sâu.

Em khẽ nói cũng đã cố gắng để quên người
Mà chẳng ai thay thế anh khiến em cười
Khi gặp anh con tim phút chốc hết khô lạnh
Vì thật ra sâu trong lòng vẫn có anh.


tū lái de xiāoxī nàgè rén shì nǐ
zhème duōnián nǐ yǎo wú yīnxùn
shíjiān de xiàngpí cā diàole jìyì
dàn wǒ chí chí què méiyǒu wàngjì nǐ.

miǎozhēn de shēngyīn dídā zhuǎn bù tíng
wǒ de xīnlǐ zhùzhe yīgè nǐ
liúguò de lèi dī quándōu yīnwèi nǐ
yuánlái chí chí dōu bùcéng fàngxià nǐ.

huòxǔ wǒmen jiù bù gāi yǒu duàn yīnguǒ
huòxǔ wǒ bù gāi yīwèi qiú shīshě
rúguǒ yǒu tiān wǒ líkāile nǐ de shēnghuó
rúguǒ yǒu tiān nǐ hái àizhe wǒ.

gūniáng wèihé nǐ yào fàngshēng kūqì
wǒ zài lù nà páng xiǎohé děng nǐ
nǐ xīnlǐ dàodǐ cángle shénme mìmì
wǒ xiǎng jǐn jǐn de bào zhù nǐ

nǐ shuō yù dào de rén quándōu xiàng nǐ
zhǎo bù dào shīqù nǐ de yìyì
nǐ shuō nǐ kèzhìzhe bù zài xiǎngqǐ
kěshì wǒ jiù zài nǐ xīnlǐ.

miǎozhēn de shēngyīn dídā zhuǎn bù tíng
wǒ de xīnlǐ zhùzhe yīgè nǐ
liúguò de lèi dī quándōu yīnwèi nǐ
yuánlái chí chí dōu bùcéng fàngxià nǐ

huòxǔ wǒmen jiù bù gāi yǒu duàn yīnguǒ
huòxǔ wǒ bù gāi yīwèi qiú shīshě
rúguǒ yǒu tiān wǒ líkāile nǐ de shēnghuó
rúguǒ yǒu tiān nǐ hái àizhe wǒ.

gūniáng wèihé nǐ yào fàngshēng kūqì
wǒ zài lù nà páng xiǎohé děng nǐ
nǐ xīnlǐ dàodǐ cángle shénme mìmì
wǒ xiǎng jǐn jǐn de bào zhù nǐ

nǐ shuō yù dào de rén quándōu xiàng nǐ
zhǎo bù dào shīqù nǐ de yìyì
nǐ shuō nǐ kèzhìzhe bù zài xiǎng qǐ
kěshì wǒ jiù zài nǐ xīnlǐ.

1. [Em] Vô tình anh gặp em [Bm] sau nhiều năm cách xa
Lặng nhìn [C] em nước mắt [D] rơi chẳng nên [G] lời
[Em] Anh dần quên hồi ức [Bm] phai nhòa theo tháng năm
Mà vì [C] sao bóng dáng [D] người anh không thể [Em] quên.

2. [Em] Giây từng giây nhẹ trôi [Bm] sâu tận trong trái tim
Một mình [C] em đã rất [D] lâu vẫn luôn thống [G] trị
[Em] Không còn em cạnh bên [Bm] anh làm sao thấy vui
Vì thật [C] ra anh vẫn [D] còn yêu em đậm [Em] sâu.

T-[ĐK: ] 
Dẫu biết [C] rằng tình đã [D] tan mối duyên [Bm] này đã đứt [Em] đoạn
Cố níu [Am] lại dù lòng biết [D] đau nhưng đành chấp [G] nhận [B7]
Nếu kiếp [C] này còn vấn [D] vương cớ sao [Bm] phải hẹn kiếp [Em] sau
Phút yếu [Am] lòng trống vắng hãy [B7] về bên [Em] anh.

[ĐK: ] 
Em à! [Em] chớ khóc nữa nước mắt ướt vai [Bm] gầy
Vì còn [C] anh vẫn đứng [D] đây mãi mong [G] chờ
Hãy để [Em] anh yêu em thương em như lúc ban [Bm] đầu
Kể anh [C] nghe những nỗi [D] lòng đang giấu [Em] sâu.

Em khẽ [Em] nói cũng đã cố gắng để quên [Bm] người
Mà chẳng [C] ai thay thế [D] anh khiến em [G] cười
Khi gặp [Em] anh con tim phút chốc hết khô [Bm] lạnh
Vì thật [C] ra sâu trong [D] lòng vẫn có [Em] anh.

-----------------
[Em] tū lái de xiāoxī [Bm] nàgè rén shì nǐ
zhème [C] duōnián nǐ [D] yǎo wú [G] yīnxùn
[Em] shíjiān de xiàngpí [Bm] cā diàole jìyì
dàn wǒ [C] chí chí [D] què méiyǒu wàngjì [Em] nǐ.

[Em] miǎozhēn de shēngyīn [Bm] dídā zhuǎn bù tíng
wǒ de [C] xīnlǐ [D] zhùzhe yīgè [G] nǐ
[Em] liúguò de lèi dī [Bm] quándōu yīnwèi nǐ
yuánlái [C] chí chí dōu [D] bùcéng fàngxià [Em] nǐ.

huòxǔ [C] wǒmen jiù [D] bù gāi [Bm] yǒu duàn [Em] yīnguǒ
huòxǔ [C] wǒ bù gāi [D] yīwèi qiú [Em] shīshě
rúguǒ [C] yǒu tiān wǒ [D] líkāile [Bm] nǐ de [Em] shēnghuó
rúguǒ [C] yǒu tiān nǐ hái [D] àizhe [Em] wǒ.

gūniáng [Em] wèihé nǐ yào fàngshēng [Bm] kūqì
wǒ zài [C] lù nà páng [D] xiǎohé děng [G] nǐ
nǐ [Em] xīnlǐ dàodǐ cángle shénme [Bm] mìmì
wǒ xiǎng [C] jǐn jǐn de [D] bào zhù [Em] nǐ

nǐ shuō [Em] yù dào de rén quándōu xiàng [Bm] nǐ
zhǎo bù [C] dào shīqù [D] nǐ de [G] yìyì
nǐ shuō [Em] nǐ kèzhìzhe bù zài [Bm] xiǎngqǐ
kěshì [C] wǒ jiù zài [D] nǐ [Em] xīnlǐ.

[Em] miǎozhēn de shēngyīn [Bm] dídā zhuǎn bù tíng
wǒ de [C] xīnlǐ [D] zhùzhe yīgè [G] nǐ
[Em] liúguò de lèi dī [Bm] quándōu yīnwèi nǐ
yuánlái [C] chí chí dōu [D] bùcéng fàngxià [Em] nǐ

huòxǔ [C] wǒmen jiù [D] bù gāi [Bm] yǒu duàn [Em] yīnguǒ
huòxǔ wǒ [C] bù gāi [D] yīwèi qiú [Em] shīshě
rúguǒ [C] yǒu tiān wǒ [D] líkāile [Bm] nǐ de [Em] shēnghuó
rúguǒ [C] yǒu tiān nǐ hái [D] àizhe [Em] wǒ.

gūniáng [Em] wèihé nǐ yào fàngshēng [Bm] kūqì
wǒ zài [C] lù nà páng [D] xiǎohé děng [G] nǐ
nǐ [Em] xīnlǐ dàodǐ cángle shénme [Bm] mìmì
wǒ xiǎng [C] jǐn jǐn de [D] bào zhù [Em] nǐ

nǐ shuō [Em] yù dào de rén quándōu xiàng [Bm] nǐ
zhǎo bù [C] dào shīqù [D] nǐ de [G] yìyì
nǐ shuō [Em] nǐ kèzhìzhe bù zài xiǎng [Bm] qǐ
kěshì [C] wǒ jiù zài [D] nǐ [Em] xīnlǐ.